🔍
Search:
NHÚC NHÍCH
🌟
NHÚC NHÍCH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
그 자리를 떠나지 않고 아주 조금만 움직이다.
1
NHÚC NHÍCH:
Không rời khỏi chỗ đó và chỉ di chuyển một chút.
-
Phó từ
-
1
그 자리를 떠나지 않고 아주 조금씩만 움직이는 모양.
1
NHÚC NHÍCH:
Hình ảnh không rời khỏi chỗ đó và chỉ di chuyển một chút.
-
Động từ
-
1
그 자리를 떠나지 않고 아주 조금씩만 움직이다.
1
NHÚC NHÍCH:
Không rời khỏi chỗ đó và chỉ di chuyển một chút.
-
Động từ
-
1
그 자리를 떠나지 않고 아주 조금씩만 움직이다.
1
NHÚC NHÍCH:
Không rời khỏi chỗ đó và chỉ di chuyển một chút.
-
Động từ
-
1
그 자리를 떠나지 않고 아주 조금씩만 움직이다.
1
NHÚC NHÍCH:
Không rời khỏi chỗ đó và chỉ di chuyển một chút.
-
Phó từ
-
1
몸을 아주 조금 움직이는 모양.
1
NHÚC NHÍCH:
Hình dáng di chuyển cơ thể rất ít.
-
Phó từ
-
1
고개나 손가락을 아래위로 가볍게 한 번 움직이는 모양.
1
GẬT GÙ:
Hình ảnh chuyển động cổ hay ngón tay lên xuống nhẹ nhàng một lần.
-
2
움직이거나 바뀌면 안 될 것이 조금이라도 움직이거나 바뀌는 모양.
2
NHÚC NHÍCH:
Hình ảnh cái mà không được chuyển động hoặc thay đổi, đang chuyển động hoặc thay đổi chút ít.
-
Động từ
-
1
몸의 일부가 움츠러들거나 펴지면서 작게 한 번 움직이다. 또는 몸의 일부를 움츠리거나 펴면서 작게 한 번 움직이다.
1
NHÚC NHÍCH, CỰA QUẬY:
Một phần của cơ thể co lại hoặc duỗi ra và động đậy chút ít. Hoặc co hay duỗi chút ít một phần của cơ thể và động đậy.
-
Động từ
-
1
가만히 있던 것이 크게 한번 움직이다. 또는 가만히 있던 것을 크게 한번 움직이다.
1
GIẬT, CHỚP, NHÚC NHÍCH:
Cái đang ở yên bỗng cử động mạnh một lần. Hoặc lay chuyển mạnh thứ đang ở yên.
-
Phó từ
-
1
몸이 아주 조금 움직이는 모양.
1
NHÚC NHÍCH, ĐỘNG ĐẬY, LỀ MỀ:
Hình ảnh cơ thể dịch chuyển rất nhẹ.
-
☆☆
Phó từ
-
1
몸을 느리게 조금 움직이는 모양.
1
NHÚC NHÍCH, ĐỘNG ĐẬY, LỀ MỀ:
Bộ dạng dịch chuyển nhẹ cơ thể một cách chậm chạp.
-
-
1
몹시 아프거나 기운이 없어 아무것도 할 수 없다.
1
KHÔNG NHÚC NHÍCH NỔI NGÓN TAY:
Rất mệt hoặc không có sức lực nên không thể làm được gì cả.
-
Phó từ
-
1
몸이나 몸의 일부를 자꾸 움직이는 모양.
1
MỘT CÁCH ĐỘNG ĐẬY, NHÚC NHÍCH:
Hình ảnh liên tục chuyển động cơ thể hoặc một phần cơ thể.
-
Phó từ
-
1
몸을 천천히 작게 계속 움직이는 모양.
1
CHẬM RÃI, CHẦM CHẬM, NHÚC NHÍCH:
Hình ảnh liên tục dịch chuyển nhẹ cơ thể một cách chậm chạp.
-
Động từ
-
1
고개나 손가락을 아래위로 가볍게 되풀이하여 움직이다.
1
NHÚC NHÍCH, GẬT GÙ, LÚC LẮC, NGÚC NGOẮC:
Chuyển động nhẹ nhàng lên xuống lặp đi lặp lại cổ hoặc ngón tay.
-
-
1
전혀 움직이지 못 하다.
1
KHÔNG NHÚC NHÍCH NỔI, KHÔNG CỬ ĐỘNG NỔI:
Hoàn toàn không dịch chuyển nổi.
-
Động từ
-
1
몸이 느리게 조금씩 움직이다. 또는 몸을 느리게 조금씩 움직이다.
1
NHÚC NHÍCH, ĐỘNG ĐẬY, CỰA QUẬY, NGỌ NGUẬY:
Cơ thể dịch chuyển chậm chạp từng chút một. Hoặc dịch chuyển cơ thể từng chút một cách chậm rãi.
-
Phó từ
-
1
가만히 있던 것이 크게 한번 움직이는 모양.
1
ĐỘNG ĐẬY, NHÚC NHÍCH, LAY ĐỘNG, CHUYỂN MÌNH:
Hình ảnh cái gì đang đứng im bỗng di chuyển mạnh một lần.
-
Động từ
-
1
고개나 손가락을 아래위로 가볍게 한 번 움직이다.
1
RUNG, LẮC, CỬ ĐỘNG LÊN XUỐNG:
Chuyển động cổ hay ngón tay lên xuống nhẹ nhàng một lần.
-
2
움직이거나 바뀌면 안 될 것이 조금이라도 움직이거나 바뀌다.
2
NHÚC NHÍCH, CỬ ĐỘNG:
Cái không được chuyển động hoặc thay đổi lại chuyển động hoặc thay đổi dù chỉ một chút.
-
Động từ
-
1
어떤 것이 매우 자꾸 느리게 움직이다.
1
NHÍCH NHÍCH, LÊ LẾT:
Cái gì đó cứ di chuyển rất chậm chạp.
-
2
느리고 게으르게 행동하다.
2
UỂ OẢI, RỀ RÀ:
Hành động một cách chậm chạp và lười biếng.
-
3
신체 일부를 자꾸 느리게 움직이다.
3
NHÚC NHÍCH, NGO NGOE:
Một phần của thân thể cứ di chuyển chậm chạp.
🌟
NHÚC NHÍCH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
상대방을 눌러 꼼짝 못하게 할 만큼 매우 강력함. 또는 그런 힘.
1.
UY LỰC, SỨC MẠNH:
Sự rất mạnh mẽ đến mức đè bẹp hay làm cho đối phương không thể nhúc nhích. Hoặc lực như vậy.
-
Động từ
-
1.
한 자리에서 움직이지 않거나 아주 조금씩만 움직이다.
1.
CHEN CHÚC, NÉN ÉP, CHẾT DÍ, KHÔNG DI CHUYỂN:
Không cử động hoặc chỉ nhúc nhích từng chút ở một chỗ.
-
2.
어떤 일이나 사실을 숨기거나, 처리하지 않고 질질 끌다.
2.
LỜ ĐI, BAO CHE:
Che giấu việc hay sự việc nào đó, hoặc kéo dài không xử lý.